Máy monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12 là sản phẩm của hãng Axcent Medical ở Đức. Cetus X12 là dòng máy theo dõi bệnh nhân được sử dụng phổ biến ở các bệnh viện, phòng khám, và các cơ sở chăm sóc sức khỏe… Các thông số quan trọng mà máy có thể đo được gồm có: ECG, NIBP, SPO2, PR, RESP, 2 x TEMP và có thể tùy chọn thêm các thông số khác.
Monitor Cetus X12 là xuất xứ từ Đức nên đảm bảo hàng chất lượng cao và kết quả đo chính xác. Khi mua tại Asenta chúng tôi cam kết chính hãng, có đầy đủ giấy phép CO, CQ của sản phẩm và bảo hành 12 tháng. Dưới đây là thông số kỹ thuật của máy theo dõi bệnh nhân monitor Cetus X12.
>> Xem thêm dòng máy monitor theo dõi bệnh nhân Pavo hãng Axcent Medical của Đức có giá thành thấp hơn
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN CETUS X12
Thông số sản phẩm | |
Độ phân giải | 800*600 |
Số dấu hiệu | 8 dạng sóng |
ECG | |
Loại cực | 3 cực, 5 cực, 12 cực |
Dạng sóng ECG | 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh |
Độ nhạy màn hình | 2.5mm/mV, 5 mm/mV, 10mm/mV |
Tốc độ quét sóng | 6.25mm/s, 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s |
Băng thông | chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz-100Hz |
chế độ theo dõi: 0.5Hz-40Hz | |
chế độ phẫu thuật: 1Hz-20Hz | |
Chế độ lọc tích cực: 5Hz-20Hz | |
Dải điện áp phân cực | 400mV |
Thời gian phục hồi đường gốc< 3 giây sau khi rung tim | |
Tín hiệu chuẩn | 1mV |
RESP | |
Phương pháp đo | Trở kháng điện sinh học vung ngực |
Cực đo | Cực I, II |
Tích sóng | *0.25, *0.5, *2 |
Dải trở kháng hô hấp | 0.5 - 5Ω |
Trở kháng đường gốc | 500 - 4000Ω |
Tích | 10 cấp |
Độ phân giải | 1bpm |
Tốc độ làm mới | 1s |
Nhiệt độ | |
Độ chính xác | ±0.1 độ C hoặc 0.2 độ C ( không có đầu dò |
Dải đo | 5 - 50 độ C |
Kênh | 2 kênh |
Độ phân giải | 0.1 |
Thông số | T1, T2 và TD |
NIBP | |
Phương pháp đo | đo giao động tự động |
Chế độ vận hành | thủ công, tự động, liên tục |
Đơn vị đo | lựa chọng được mmHg/kPa |
Thời gian đo điển hình | 20-40s |
Loại đo | tâm thu, tâm trương, trung bình |
Dải đo | |
Dải áp tâm thu | người lớn 40-270 trẻ em 40-200 trẻ sơ sinh 40-125 |
Dải áp tâm trương | người lớn 10-210 trẻ em 10-150 trẻ sơ sinh 10-95 |
Dải áp trung bình | người lớn 20-230 trẻ em 20-165 trẻ sơ sinh 20-105 |
Độ chính xác đo | |
Sai số trung bình tối đa | 5 mmHg |
Độ chênh lệch tối thiểu | 8mmHg |
Độ phân giải | 1 mmHg |
Bảo vệ quá áp | phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập : 0-280mmHg |
SpO2 | |
Dải đo | 0-100% |
Độ phân giải | 1% |
Độ chính xác | ±2% ( 70-100%, người lớn/trẻ em) |
±3% ( 70-100%, người lớn/trẻ sơ sinh) |
2. TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MONITOR CETUS X12
- Màn hình hiển thị TFT LCD 12.1”
- Máy theo dõi bệnh nhân Cetus X12 hiển thị 8 dạng sóng và có thể phân tích được 12 đạo trình ECG
- Máy monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12 có thể phát hiện được máy tạo nhịp tim, phân tích ST và rối loạn nhịp tim
- Có màn hình OxyCRG
- CMS có dây/không dây, hỗ trợ giao thức HL7 đến HIS
- Điều chế âm xung SpO 2 ( m cao độ)
- MEWS (Điểm cảnh báo sớm đã sửa đổi)
- Đánh giá xu hướng đồ thị & dạng bảng (120 giờ)
- Pin sạc Lithium-Ion (2.600 mAh)
- Ngoài ra, máy theo dõi bệnh nhân Cetus X12 có thể tích hợp thêm ECG 12 chuyển đạo, SpO2 kỹ thuật số hoặc Masimo , 2/4/6 IBP, Đầu ra tim, Máy phân tích EtCO2 , Máy phân tích đa khí, BIS, NMT, HDMI, Máy ghi nhiệt, CMS có dây/không dây
>> Xem thêm các dòng máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số giá rẻ
3. THÔNG TIN VỀ ASENTA
Asenta là đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Asatek, đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp thiết bị sản khoa, thiết bị phòng mổ, thiết bị VLTL&PHCN, thiết bị tủ bảo quản, thiết bị phòng xét nghiệm, thiết bị phòng vi sinh… Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách những sản phẩm và dịch vụ chất lượng, uy tín với giá cả cạnh tranh nhất.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 164/17 Đường Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: 0985 232 824 - 0934 267 612
- Facebook: https://www.facebook.com/TBTMAsenta
Thông số kỹ thuật
Thông số sản phẩm | |
Độ phân giải | 800*600 |
Số dấu hiệu | 8 dạng sóng |
ECG | |
Loại cực | 3 cực, 5 cực, 12 cực |
Dạng sóng ECG | 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh |
Độ nhạy màn hình | 2.5mm/mV, 5 mm/mV, 10mm/mV |
Tốc độ quét sóng | 6.25mm/s, 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s |
Băng thông | chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz-100Hz |
chế độ theo dõi: 0.5Hz-40Hz | |
chế độ phẫu thuật: 1Hz-20Hz | |
Chế độ lọc tích cực: 5Hz-20Hz | |
Dải điện áp phân cực | 400mV |
Thời gian phục hồi đường gốc< 3 giây sau khi rung tim | |
Tín hiệu chuẩn | 1mV |
RESP | |
Phương pháp đo | Trở kháng điện sinh học vung ngực |
Cực đo | Cực I, II |
Tích sóng | *0.25, *0.5, *2 |
Dải trở kháng hô hấp | 0.5 - 5Ω |
Trở kháng đường gốc | 500 - 4000Ω |
Tích | 10 cấp |
Độ phân giải | 1bpm |
Tốc độ làm mới | 1s |
Nhiệt độ | |
Độ chính xác | ±0.1 độ C hoặc 0.2 độ C ( không có đầu dò |
Dải đo | 5 - 50 độ C |
Kênh | 2 kênh |
Độ phân giải | 0.1 |
Thông số | T1, T2 và TD |
NIBP | |
Phương pháp đo | đo giao động tự động |
Chế độ vận hành | thủ công, tự động, liên tục |
Đơn vị đo | lựa chọng được mmHg/kPa |
Thời gian đo điển hình | 20-40s |
Loại đo | tâm thu, tâm trương, trung bình |
Dải đo | |
Dải áp tâm thu | người lớn 40-270 trẻ em 40-200 trẻ sơ sinh 40-125 |
Dải áp tâm trương | người lớn 10-210 trẻ em 10-150 trẻ sơ sinh 10-95 |
Dải áp trung bình | người lớn 20-230 trẻ em 20-165 trẻ sơ sinh 20-105 |
Độ chính xác đo | |
Sai số trung bình tối đa | 5 mmHg |
Độ chênh lệch tối thiểu | 8mmHg |
Độ phân giải | 1 mmHg |
Bảo vệ quá áp | phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập : 0-280mmHg |
SpO2 | |
Dải đo | 0-100% |
Độ phân giải | 1% |
Độ chính xác | ±2% ( 70-100%, người lớn/trẻ em) |
±3% ( 70-100%, người lớn/trẻ sơ sinh) |