DANH MỤC SẢN PHẨM

Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số - Contec CMS6000

(2 đánh giá)
Thương hiệu: CONTEC Mã sản phẩm: CMS6000
So sánh
Liên hệ
Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số - Contec CMS6000 KHUYẾN MÃI - ƯU ĐÃI
  • Vận chuyển toàn quốc

Gọi đặt mua 0909 34 65 97 (7:00 - 23:00)

  • Miễn phí giao hàng cho đơn hàng từ 3.000.000 trở lên (tối đa 100K)
    Miễn phí giao hàng cho đơn hàng từ 3.000.000 trở lên (tối đa 100K)
  • Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
    Trả góp lãi suất 0% qua thẻ tín dụng Visa, Master, JCB
  • Đổi trả miễn phí nếu xảy ra lỗi do nhà sản xuất
    Đổi trả miễn phí nếu xảy ra lỗi do nhà sản xuất

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS6000 hiển thị thời gian thực và dạng sóng thông qua màn hình LCD màu TFT 8”. Máy có thiết kế nhỏ gọn hơn 2 dòng máy Contec CMS7000 và CMS8000 nhưng vẫn đảm bảo đo được các thông số tiêu chuẩn như:  ECG, NIBP, PR, SpO2 và TEMP kênh đôi… 

Contec CMS6000 đạt tiêu chuẩn FDA (Mỹ), CE (Châu Âu), và máy đã được Bộ Y Tế cấp phép xử dụng ở Việt Nam. Khi mua máy tại Asenta chúng tôi cam kết có đầy đủ giấy phép và bảo hành 12 tháng. 

Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS6000

>> Xem thêm máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS8000 tại: https://asenta.vn/products/may-theo-doi-benh-nhan-5-thong-so-contec-cms8000

1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY MONITOR CONTEC CMS6000

Điện tâm đồ ECG
Chế độ đạo trình3 đạo trình hoặc 5 đạo trình
Đạo trình lựa chọnI, II, III, aVR, aVL, aVF, V
Dạng sóng5 đạo trình, 2 kênh; 3 đạo trình, 1 kênh
Gain2,5 mm/mV, 5,0 mm/mV, 10mm/mV, 20mm/mV, 40mm/mV
Tốc độ quét12,5mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
Nhịp tim HR
Phạm vi đo và báo động15~350bpm
Độ chính xác±1% hoặc ±1bpm , tùy theo giá trị nào lớn hơn
Độ chính xác của báo động± 2 bpm
Độ phân giải1 bpm
Giám sát đoạn ST: 
Phạm vi đo lường và cảnh báo-2,0mV~+2,0mV
Độ chính xác-0,8mV~+0,8mV ±0,04mv hoặc ±10%, tùy theo giá trị nào lớn hơn
Phạm vi kháckhông xác định
Phân tích chứng loạn nhịp timASYSTOLE, VFIB/VTAC, COUPLET, BIGEMINY, TRIGEMINY, R ON T, VT>2, PVC, TACHY, BRADY, MISSED BEATS, PNP, PNC 
Máy tạo nhịp tim
Hô hấp RESP
Phương phápTrở kháng RF(RA-LL)
Tốc độ hô hấp: 
Phạm vi đo lường và cảnh báo0~150 vòng/phút 
Độ phân giải1 vòng/phút
Độ chính xác của phép đo±2 vòng/phút
Độ chính xác của cảnh báo±3 vòng/phút
Báo động ngưng thở10~40 giây 
Tốc độ quét6,25 mm/s , 12,5 mm/s, 25 mm/s
Huyết áp NIBP
Chế độ đo dao độngThủ công/AUTO/STAT
Khoảng thời gian đo ở chế độ AUTO1/2/3/4/5/10/15/30/60/90/120/ 240/480/960 phút
Thời gian đo ở chế độ STAT5 phút
Phạm vi đo và báo động10 ~ 270 mmHg
Độ phân giải1 mmHg
Độ chính xác của áp suất vòng bít±3 mmHg
Độ chính xác của phép đo 
Độ lệch trung bình tối đa±5 mmHg
Độ lệch chuẩn tối đa8 mmHg
Bảo vệ quá áp 
Chế độ người lớn297±3 mmHg
Chế độ trẻ em240±3 mmHg
Chế độ trẻ sơ sinh147±3 mmHg
SpO2
Phạm vi đo và báo động0 ~ 100%
Độ phân giải1%
Độ chính xác của phép đo70%~100%: ±2%; 0%~69%:
Phạm vi đo lường và cảnh báo30 ~ 250 bpm
Độ chính xác của phép đo±2 bpm hoặc ±2%, tùy theo giá trị nào lớn hơn
Nhiệt độ TEMP
Kênh2 kênh
Phạm vi đo lường và cảnh báo0 ~ 50℃
Độ phân giải0,1 ℃
Độ chính xác±0,1 ℃
 

Bên cạnh các thông số tiêu chuẩn thì máy monitor theo dõi bệnh nhân Contec CMS6000 còn có thể tùy chọn thêm EtCO2 và IBP. 

EtCO2 (Tùy chọn thêm)
Phương phápSidestream hoặc Mainstream
Phạm vi đo cho CO20 ~ 150mmHg
Độ phân giải cho CO20,1 mm Hg: 0 ~ 69 mm Hg
0,25 mm Hg: 70 ~ 150 mm Hg
Độ chính xác cho CO20 ~ 40 mm Hg: ±2 mm Hg
41 ~ 70 mm Hg: ±5%
71 ~ 100 mm Hg: ±8%
101 ~ 150 mm Hg: ±10%
Phạm vi AwRR2~150 vòng/phút
Độ chính xác AwRR±1 rpm
Báo động ngưng thở
IBP (Tùy chọn thêm)
NhãnART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2
Phạm vi đo và báo động-10~300 mm Hg
Độ phân giải1 mmHg
Độ chính xác±2 %
 

Thông số kỹ thuật của monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS6000

>> Xem thêm máy theo dõi bệnh nhân monitor CMS7000 5 thông số tại: https://asenta.vn/products/may-theo-doi-benh-nhan-cms7000

2. TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 5 THÔNG SỐ CONTEC CMS6000

  • Màn hình LCD màu TFT 8”, cùng với giao diện đa ngôn ngữ (tiếng trung, tiếng anh, tiếng pháp, tiếng đức, …)
  • Thiết kế không quạt, yên tĩnh, tiết kiệm năng lượng và sạch sẽ, giúp giảm khả năng lây nhiễm chéo.
  • Máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS6000 có phạm vi ứng dụng được ở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
  • Với giao diện tiêu chuẩn, thân thiện với người sử dụng, dễ xem và dễ quan sát
  • Điều chỉnh thông qua: nút xoay và các phím
  • Hiển thị dạng sóng lên đến 8 kênh trên một màn hình
  • Hiển thị dạng sóng ECG 7 đạo trình trên một màn hình
  • Áp dụng công nghệ SpO2 kỹ thuật số, chống chuyển động và chống nhiễu ánh sáng xung quanh, và phép đo có thể được thực hiện
  • Máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông cố có chức năng phân tích HRV
  • Chế độ đo NIBP có nhiều chế độ: thủ công/auto/stat và lưu trữ dữ liệu NIBP 4800 nhóm
  • Máy có thể xem xét 71 sự kiện cảnh báo của tất cả các tham số và 60 sự kiện cảnh báo rối loạn nhịp tim
  • Chức năng tính toán nồng độ thuốc và bảng chuẩn độ
  • Máy có thể lưu trữ và xem lại trong 72 giờ
  • Kết nối với hệ thống giám sát bằng chế độ 3G, wifi hoặc kết nối dây cáp
  • Có tích hợp sẵn pin lithium có thể sạc lại, nên rất thuận tiện cho việc di chuyển và các trường hợp bị mất điện
  • Đơn vị phẫu thuật chống tần số cao, chống rung tim (cần có dây dẫn đặc biệt).

Tính năng nổi bật của máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số CMS6000

>> Xem thêm các dòng máy theo dõi bệnh nhân tại: https://asenta.vn/collections/may-theo-doi-benh-nhan

3. THÔNG TIN VỀ ASENTA 


Asenta là đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Asatek, đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp thiết bị sản khoa, thiết bị phòng mổ, thiết bị VLTL&PHCN, thiết bị tủ bảo quản, thiết bị phòng xét nghiệm, thiết bị phòng vi sinh… Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách những sản phẩm và dịch vụ chất lượng, uy tín với giá cả cạnh tranh nhất.Thông tin liên hệ:

Thông số kỹ thuật: 
Điện tâm đồ ECG
Chế độ đạo trình3 đạo trình hoặc 5 đạo trình
Đạo trình lựa chọnI, II, III, aVR, aVL, aVF, V
Dạng sóng5 đạo trình, 2 kênh; 3 đạo trình, 1 kênh
Gain2,5 mm/mV, 5,0 mm/mV, 10mm/mV, 20mm/mV, 40mm/mV
Tốc độ quét12,5mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
Nhịp tim HR
Phạm vi đo và báo động15~350bpm
Độ chính xác±1% hoặc ±1bpm , tùy theo giá trị nào lớn hơn
Độ chính xác của báo động± 2 bpm
Độ phân giải1 bpm
Giám sát đoạn ST: 
Phạm vi đo lường và cảnh báo-2,0mV~+2,0mV
Độ chính xác-0,8mV~+0,8mV ±0,04mv hoặc ±10%, tùy theo giá trị nào lớn hơn
Phạm vi kháckhông xác định
Phân tích chứng loạn nhịp timASYSTOLE, VFIB/VTAC, COUPLET, BIGEMINY, TRIGEMINY, R ON T, VT>2, PVC, TACHY, BRADY, MISSED BEATS, PNP, PNC 
Máy tạo nhịp tim
Hô hấp RESP
Phương phápTrở kháng RF(RA-LL)
Tốc độ hô hấp: 
Phạm vi đo lường và cảnh báo0~150 vòng/phút 
Độ phân giải1 vòng/phút
Độ chính xác của phép đo±2 vòng/phút
Độ chính xác của cảnh báo±3 vòng/phút
Báo động ngưng thở10~40 giây 
Tốc độ quét6,25 mm/s , 12,5 mm/s, 25 mm/s
Huyết áp NIBP
Chế độ đo dao độngThủ công/AUTO/STAT
Khoảng thời gian đo ở chế độ AUTO1/2/3/4/5/10/15/30/60/90/120/ 240/480/960 phút
Thời gian đo ở chế độ STAT5 phút
Phạm vi đo và báo động10 ~ 270 mmHg
Độ phân giải1 mmHg
Độ chính xác của áp suất vòng bít±3 mmHg
Độ chính xác của phép đo 
Độ lệch trung bình tối đa±5 mmHg
Độ lệch chuẩn tối đa8 mmHg
Bảo vệ quá áp 
Chế độ người lớn297±3 mmHg
Chế độ trẻ em240±3 mmHg
Chế độ trẻ sơ sinh147±3 mmHg
SpO2
Phạm vi đo và báo động0 ~ 100%
Độ phân giải1%
Độ chính xác của phép đo70%~100%: ±2%; 0%~69%:
Phạm vi đo lường và cảnh báo30 ~ 250 bpm
Độ chính xác của phép đo±2 bpm hoặc ±2%, tùy theo giá trị nào lớn hơn
Nhiệt độ TEMP
Kênh2 kênh
Phạm vi đo lường và cảnh báo0 ~ 50℃
Độ phân giải0,1 ℃
Độ chính xác±0,1 ℃

Thông số kỹ thuật

Điện tâm đồ ECG
Chế độ đạo trình3 đạo trình hoặc 5 đạo trình
Đạo trình lựa chọnI, II, III, aVR, aVL, aVF, V
Dạng sóng5 đạo trình, 2 kênh; 3 đạo trình, 1 kênh
Gain2,5 mm/mV, 5,0 mm/mV, 10mm/mV, 20mm/mV, 40mm/mV
Tốc độ quét12,5mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
Nhịp tim HR
Phạm vi đo và báo động15~350bpm
Độ chính xác±1% hoặc ±1bpm , tùy theo giá trị nào lớn hơn
Độ chính xác của báo động± 2 bpm
Độ phân giải1 bpm
Giám sát đoạn ST: 
Phạm vi đo lường và cảnh báo-2,0mV~+2,0mV
Độ chính xác-0,8mV~+0,8mV ±0,04mv hoặc ±10%, tùy theo giá trị nào lớn hơn
Phạm vi kháckhông xác định
Phân tích chứng loạn nhịp timASYSTOLE, VFIB/VTAC, COUPLET, BIGEMINY, TRIGEMINY, R ON T, VT>2, PVC, TACHY, BRADY, MISSED BEATS, PNP, PNC 
Máy tạo nhịp tim
Hô hấp RESP
Phương phápTrở kháng RF(RA-LL)
Tốc độ hô hấp: 
Phạm vi đo lường và cảnh báo0~150 vòng/phút 
Độ phân giải1 vòng/phút
Độ chính xác của phép đo±2 vòng/phút
Độ chính xác của cảnh báo±3 vòng/phút
Báo động ngưng thở10~40 giây 
Tốc độ quét6,25 mm/s , 12,5 mm/s, 25 mm/s
Huyết áp NIBP
Chế độ đo dao độngThủ công/AUTO/STAT
Khoảng thời gian đo ở chế độ AUTO1/2/3/4/5/10/15/30/60/90/120/ 240/480/960 phút
Thời gian đo ở chế độ STAT5 phút
Phạm vi đo và báo động10 ~ 270 mmHg
Độ phân giải1 mmHg
Độ chính xác của áp suất vòng bít±3 mmHg
Độ chính xác của phép đo 
Độ lệch trung bình tối đa±5 mmHg
Độ lệch chuẩn tối đa8 mmHg
Bảo vệ quá áp 
Chế độ người lớn297±3 mmHg
Chế độ trẻ em240±3 mmHg
Chế độ trẻ sơ sinh147±3 mmHg
SpO2
Phạm vi đo và báo động0 ~ 100%
Độ phân giải1%
Độ chính xác của phép đo70%~100%: ±2%; 0%~69%:
Phạm vi đo lường và cảnh báo30 ~ 250 bpm
Độ chính xác của phép đo±2 bpm hoặc ±2%, tùy theo giá trị nào lớn hơn
Nhiệt độ TEMP
Kênh2 kênh
Phạm vi đo lường và cảnh báo0 ~ 50℃
Độ phân giải0,1 ℃
Độ chính xác±0,1 ℃
ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM

5

(2 đánh giá)

Monitor nhỏ gọn-

Máy dễ sử dụng, Đo các thông số chính xác, giá hợp lý
5

Máy đo chuẩn-

Máy monitor theo dõi bệnh nhân CMS6000 này đo các thông số rất chuẩn. Ở đây bán hàng chính hãng, có nguồn góc rõ ràng
5

SẢN PHẨM CÙNG PHÂN KHÚC GIÁ

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Thu gọn