Monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS6000 hiển thị thời gian thực và dạng sóng thông qua màn hình LCD màu TFT 8”. Máy có thiết kế nhỏ gọn hơn 2 dòng máy Contec CMS7000 và CMS8000 nhưng vẫn đảm bảo đo được các thông số tiêu chuẩn như: ECG, NIBP, PR, SpO2 và TEMP kênh đôi…
Contec CMS6000 đạt tiêu chuẩn FDA (Mỹ), CE (Châu Âu), và máy đã được Bộ Y Tế cấp phép xử dụng ở Việt Nam. Khi mua máy tại Asenta chúng tôi cam kết có đầy đủ giấy phép và bảo hành 12 tháng.
>> Xem thêm máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS8000 tại: https://asenta.vn/products/may-theo-doi-benh-nhan-5-thong-so-contec-cms8000
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY MONITOR CONTEC CMS6000
Điện tâm đồ ECG | |
Chế độ đạo trình | 3 đạo trình hoặc 5 đạo trình |
Đạo trình lựa chọn | I, II, III, aVR, aVL, aVF, V |
Dạng sóng | 5 đạo trình, 2 kênh; 3 đạo trình, 1 kênh |
Gain | 2,5 mm/mV, 5,0 mm/mV, 10mm/mV, 20mm/mV, 40mm/mV |
Tốc độ quét | 12,5mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s |
Nhịp tim HR | |
Phạm vi đo và báo động | 15~350bpm |
Độ chính xác | ±1% hoặc ±1bpm , tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Độ chính xác của báo động | ± 2 bpm |
Độ phân giải | 1 bpm |
Giám sát đoạn ST: | |
Phạm vi đo lường và cảnh báo | -2,0mV~+2,0mV |
Độ chính xác | -0,8mV~+0,8mV ±0,04mv hoặc ±10%, tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Phạm vi khác | không xác định |
Phân tích chứng loạn nhịp tim | ASYSTOLE, VFIB/VTAC, COUPLET, BIGEMINY, TRIGEMINY, R ON T, VT>2, PVC, TACHY, BRADY, MISSED BEATS, PNP, PNC |
Máy tạo nhịp tim | có |
Hô hấp RESP | |
Phương pháp | Trở kháng RF(RA-LL) |
Tốc độ hô hấp: | |
Phạm vi đo lường và cảnh báo | 0~150 vòng/phút |
Độ phân giải | 1 vòng/phút |
Độ chính xác của phép đo | ±2 vòng/phút |
Độ chính xác của cảnh báo | ±3 vòng/phút |
Báo động ngưng thở | 10~40 giây |
Tốc độ quét | 6,25 mm/s , 12,5 mm/s, 25 mm/s |
Huyết áp NIBP | |
Chế độ đo dao động | Thủ công/AUTO/STAT |
Khoảng thời gian đo ở chế độ AUTO | 1/2/3/4/5/10/15/30/60/90/120/ 240/480/960 phút |
Thời gian đo ở chế độ STAT | 5 phút |
Phạm vi đo và báo động | 10 ~ 270 mmHg |
Độ phân giải | 1 mmHg |
Độ chính xác của áp suất vòng bít | ±3 mmHg |
Độ chính xác của phép đo | |
Độ lệch trung bình tối đa | ±5 mmHg |
Độ lệch chuẩn tối đa | 8 mmHg |
Bảo vệ quá áp | |
Chế độ người lớn | 297±3 mmHg |
Chế độ trẻ em | 240±3 mmHg |
Chế độ trẻ sơ sinh | 147±3 mmHg |
SpO2 | |
Phạm vi đo và báo động | 0 ~ 100% |
Độ phân giải | 1% |
Độ chính xác của phép đo | 70%~100%: ±2%; 0%~69%: |
Phạm vi đo lường và cảnh báo | 30 ~ 250 bpm |
Độ chính xác của phép đo | ±2 bpm hoặc ±2%, tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Nhiệt độ TEMP | |
Kênh | 2 kênh |
Phạm vi đo lường và cảnh báo | 0 ~ 50℃ |
Độ phân giải | 0,1 ℃ |
Độ chính xác | ±0,1 ℃ |
Bên cạnh các thông số tiêu chuẩn thì máy monitor theo dõi bệnh nhân Contec CMS6000 còn có thể tùy chọn thêm EtCO2 và IBP.
EtCO2 (Tùy chọn thêm) | |
Phương pháp | Sidestream hoặc Mainstream |
Phạm vi đo cho CO2 | 0 ~ 150mmHg |
Độ phân giải cho CO2 | 0,1 mm Hg: 0 ~ 69 mm Hg |
0,25 mm Hg: 70 ~ 150 mm Hg | |
Độ chính xác cho CO2 | 0 ~ 40 mm Hg: ±2 mm Hg |
41 ~ 70 mm Hg: ±5% | |
71 ~ 100 mm Hg: ±8% | |
101 ~ 150 mm Hg: ±10% | |
Phạm vi AwRR | 2~150 vòng/phút |
Độ chính xác AwRR | ±1 rpm |
Báo động ngưng thở | có |
IBP (Tùy chọn thêm) | |
Nhãn | ART, PA, CVP, RAP, LAP, ICP, P1, P2 |
Phạm vi đo và báo động | -10~300 mm Hg |
Độ phân giải | 1 mmHg |
Độ chính xác | ±2 % |
>> Xem thêm máy theo dõi bệnh nhân monitor CMS7000 5 thông số tại: https://asenta.vn/products/may-theo-doi-benh-nhan-cms7000
2. TÍNH NĂNG NỔI BẬT CỦA MÁY MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN 5 THÔNG SỐ CONTEC CMS6000
- Màn hình LCD màu TFT 8”, cùng với giao diện đa ngôn ngữ (tiếng trung, tiếng anh, tiếng pháp, tiếng đức, …)
- Thiết kế không quạt, yên tĩnh, tiết kiệm năng lượng và sạch sẽ, giúp giảm khả năng lây nhiễm chéo.
- Máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông số Contec CMS6000 có phạm vi ứng dụng được ở người lớn, trẻ em và trẻ sơ sinh
- Với giao diện tiêu chuẩn, thân thiện với người sử dụng, dễ xem và dễ quan sát
- Điều chỉnh thông qua: nút xoay và các phím
- Hiển thị dạng sóng lên đến 8 kênh trên một màn hình
- Hiển thị dạng sóng ECG 7 đạo trình trên một màn hình
- Áp dụng công nghệ SpO2 kỹ thuật số, chống chuyển động và chống nhiễu ánh sáng xung quanh, và phép đo có thể được thực hiện
- Máy monitor theo dõi bệnh nhân 5 thông cố có chức năng phân tích HRV
- Chế độ đo NIBP có nhiều chế độ: thủ công/auto/stat và lưu trữ dữ liệu NIBP 4800 nhóm
- Máy có thể xem xét 71 sự kiện cảnh báo của tất cả các tham số và 60 sự kiện cảnh báo rối loạn nhịp tim
- Chức năng tính toán nồng độ thuốc và bảng chuẩn độ
- Máy có thể lưu trữ và xem lại trong 72 giờ
- Kết nối với hệ thống giám sát bằng chế độ 3G, wifi hoặc kết nối dây cáp
- Có tích hợp sẵn pin lithium có thể sạc lại, nên rất thuận tiện cho việc di chuyển và các trường hợp bị mất điện
- Đơn vị phẫu thuật chống tần số cao, chống rung tim (cần có dây dẫn đặc biệt).
>> Xem thêm các dòng máy theo dõi bệnh nhân tại: https://asenta.vn/collections/may-theo-doi-benh-nhan
3. THÔNG TIN VỀ ASENTA
Asenta là đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Asatek, đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp thiết bị sản khoa, thiết bị phòng mổ, thiết bị VLTL&PHCN, thiết bị tủ bảo quản, thiết bị phòng xét nghiệm, thiết bị phòng vi sinh… Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách những sản phẩm và dịch vụ chất lượng, uy tín với giá cả cạnh tranh nhất.Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 164/17 Đường Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: 0985 232 824 - 0934 267 612
- Facebook:https://www.facebook.com/TBTMAsenta
Thông số kỹ thuật:
Điện tâm đồ ECG | |
Chế độ đạo trình | 3 đạo trình hoặc 5 đạo trình |
Đạo trình lựa chọn | I, II, III, aVR, aVL, aVF, V |
Dạng sóng | 5 đạo trình, 2 kênh; 3 đạo trình, 1 kênh |
Gain | 2,5 mm/mV, 5,0 mm/mV, 10mm/mV, 20mm/mV, 40mm/mV |
Tốc độ quét | 12,5mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s |
Nhịp tim HR | |
Phạm vi đo và báo động | 15~350bpm |
Độ chính xác | ±1% hoặc ±1bpm , tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Độ chính xác của báo động | ± 2 bpm |
Độ phân giải | 1 bpm |
Giám sát đoạn ST: | |
Phạm vi đo lường và cảnh báo | -2,0mV~+2,0mV |
Độ chính xác | -0,8mV~+0,8mV ±0,04mv hoặc ±10%, tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Phạm vi khác | không xác định |
Phân tích chứng loạn nhịp tim | ASYSTOLE, VFIB/VTAC, COUPLET, BIGEMINY, TRIGEMINY, R ON T, VT>2, PVC, TACHY, BRADY, MISSED BEATS, PNP, PNC |
Máy tạo nhịp tim | có |
Hô hấp RESP | |
Phương pháp | Trở kháng RF(RA-LL) |
Tốc độ hô hấp: | |
Phạm vi đo lường và cảnh báo | 0~150 vòng/phút |
Độ phân giải | 1 vòng/phút |
Độ chính xác của phép đo | ±2 vòng/phút |
Độ chính xác của cảnh báo | ±3 vòng/phút |
Báo động ngưng thở | 10~40 giây |
Tốc độ quét | 6,25 mm/s , 12,5 mm/s, 25 mm/s |
Huyết áp NIBP | |
Chế độ đo dao động | Thủ công/AUTO/STAT |
Khoảng thời gian đo ở chế độ AUTO | 1/2/3/4/5/10/15/30/60/90/120/ 240/480/960 phút |
Thời gian đo ở chế độ STAT | 5 phút |
Phạm vi đo và báo động | 10 ~ 270 mmHg |
Độ phân giải | 1 mmHg |
Độ chính xác của áp suất vòng bít | ±3 mmHg |
Độ chính xác của phép đo | |
Độ lệch trung bình tối đa | ±5 mmHg |
Độ lệch chuẩn tối đa | 8 mmHg |
Bảo vệ quá áp | |
Chế độ người lớn | 297±3 mmHg |
Chế độ trẻ em | 240±3 mmHg |
Chế độ trẻ sơ sinh | 147±3 mmHg |
SpO2 | |
Phạm vi đo và báo động | 0 ~ 100% |
Độ phân giải | 1% |
Độ chính xác của phép đo | 70%~100%: ±2%; 0%~69%: |
Phạm vi đo lường và cảnh báo | 30 ~ 250 bpm |
Độ chính xác của phép đo | ±2 bpm hoặc ±2%, tùy theo giá trị nào lớn hơn |
Nhiệt độ TEMP | |
Kênh | 2 kênh |
Phạm vi đo lường và cảnh báo | 0 ~ 50℃ |
Độ phân giải | 0,1 ℃ |
Độ chính xác | ±0,1 ℃ |