Giường khám phụ khoa chỉnh điện HI-MEC SB-805 là một thiết bị rất cần thiết trong bệnh viện, phòng khám phụ khoa. Giường khám phụ khoa còn có nhiều cách gọi khác là bàn khám sản, giường khám sản phụ khoa… Đây là một loại giường y tế thường được gặp trong các bệnh viện sản phụ khoa với mục đích hỗ trợ các bác sĩ giữ cố định bệnh nhân tại một vị trí trong quá trình khám.
Bàn khám phụ khoa được thiết kế để phụ nữ sinh con, khám phụ khoa, tiết niệu, vùng bikini… So với bàn khám phụ khoa inox thì đây là sản phẩm cao cấp hơn nhờ các chức năng được điều khiển hoàn toàn bằng remote.
1. Thông số kỹ thuật của giường khám phụ khoa Hi-MEC SB-805
- Kích thước mặt bàn
- Tổng chiều dài: 2000
- Chiều rộng: 600mm
- Kích thước các phần:
- Phần sau: 800 x 600mm
- Phần ghế: 400 x 600mm
- Phần chân: 650 x 600mm
- Mặt bàn từ sàn:
- Chiều cao tối đa: 870mm
- Chiều cao tối thiểu: 620mm
- Khoảng cách tăng: ≥240mm
- Điều chỉnh các phần:
- Phần nâng lên so với phương ngang: ≥45 °
- Phần sau hạ xuống so với phương ngang: ≥10 °
- Trendelenburg đảo ngược: ≥8 °
- Trendelenburg: ≥20 °
Bàn khám sản phụ khoa chỉnh điện cao cấp Hi-MEC SB-805
2. Phụ kiện của giường khám phụ khoa
- Giá treo lọ nhỏ giọt tĩnh mạch
- Dụng cụ giữ cơ thể
- Giá đỡ tay
- Tay cầm
- Giá đỡ chân, ván đế chân
- Nệm bọc phụ kiện, đặt trên bàn
- Bể chứa chất bẩn
3. Ưu điểm của giường khám phụ khoa Hi-MEC SB-805
Loại giường này là thứ không thể thiếu trong bệnh viện đặc biệt là khoa sản bởi nó có nhiều ưu điểm như:
- Chiều cao của giường khám phụ khoa được tính toán và thiết kế chuyên biệt để phục vụ cho việc khám sản phụ khoa. Ngoài ra, chiều cao của bàn cũng có thể điều chỉnh tăng, giảm tùy theo yêu cầu thăm khám.
- Lưng của giường khám sản phụ khoa được thiết kế khoa học có thể điều chỉnh cho phù hợp với ca khám và thoải mái cho bệnh nhân.
- Có thể điều chỉnh được các tư thế trong phẫu thuật như nằm ngửa, trendelenburg, trendelenburg đảo…
- Được lót lớp đệm dày, tạo cảm giác êm ái cho người bệnh, giúp các sản phụ thoải mái hơn trong quá trình khám cũng như sinh nở.
- Bàn khám phụ khoa chỉnh điện được làm từ chất liệu thép không gỉ, có độ bền cao, có thể sử dụng trong thời gian dài.
- Dễ dàng vệ sinh và lau chùi sau khi khám.
Các tư thế của giường khám sản phụ khoa Hi-MEC SB-805
4. Lưu ý khi vệ sinh giường khám phụ khoa
Đối với bàn khám sản phụ khoa các loại nếu như biết vệ sinh đúng cách sẽ mang lại tuổi thọ của bàn đến 9 năm, chính vì vậy bạn hãy lưu ý các cách vệ sinh giường khám phụ khoa sau:
- Không nên vệ sinh giường khám phụ khoa bằng nước, vì sau quá trình khám hoặc sau các ca
- Lau sạch giường bằng vải mềm, bọt biển, vải ước hoặc chất tẩy rửa. Không sử dụng bàn chải cứng, bàn chải sắt thép, bột khử nhiễm, sơn, dung dịch axit-bazơ… lên bất kỳ bề mặt nào.
- Nệm phải được khử trùng bằng cồn, khử trùng bằng tia cực tím, vv (bỏ qua nhiệt độ cao khử trùng).
>> Mời quý khách tham khảo thêm mẫu bàn khám sản phụ khoa chỉnh điện cao cấp tại đây
THÔNG TIN VỀ ASENTA
Asenta là đơn vị trực thuộc Công ty Cổ phần Asatek, chúng tôi chuyên cung cấp thiết bị phục vụ nhóm ngành làm đẹp như thẩm mỹ viện, spa, phòng mổ… Tại Asenta, quý khách dễ dàng tìm thấy các loại giường ghế phun xăm, giường mổ, đèn, máy laser xóa xăm, máy chăm sóc da… Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách những sản phẩm và dịch vụ chất lượng, uy tín với giá cả cạnh tranh nhất.
Thông tin liên hệ
- Hotline: 0985 23 28 24 - 0909 32 76 55 - 0976 77 96 56
- Địa chỉ:164/17 Nguyễn Oanh, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- Fanpage: https://www.facebook.com/TBTMAsenta (theo dõi fanpage để biết thêm các chương trình khuyến mãi mới nhất)
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | Giường khám phụ khoa chỉnh điện |
Thương hiệu | Hi-Mec |
Chất liệu | Thép không gỉ 304 |
Chứng chỉ | CE, ISO |
Công suất tải | 250 Kg |
Kích thước mặt bàn | |
Tổng chiều dài | 2000 mm |
Chiều rộng | 600mm |
Kích thước các phần | |
Phần sau | 800 x 600 mm |
Phần ghế | 400 x 600 mm |
Phần chân | 650 x 600 mm |
Mặt bàn từ sàn | |
Chiều cao tối đa | 870 mm |
Chiều cao tối thiểu | 620 mm |
Khoảng cách tăng | ≥ 240mm |
Điều chỉnh các phần | |
Phần nâng lên so với phương ngang | ≥45° |
Phần hạ xuống so với phương ngang | ≥10° |
Trendelenburg đảo ngược | ≥8° |
Trendelenburg | ≥2° |